Cập nhật lần cuối ngày: 26/05/2023
Phụ kiện inox là gì , có những loại phụ kiện inox nào , địa chỉ mua ở đâu uy tín và tốt nhất ? . Dưới đây là bảng giá phụ kiện inox 304 , 316 chi tiết mới nhất của htvietnamvalve . Cùng tìm hiểu nhé !
Phụ kiện inox là gì
Phụ kiện inox là những thành phần, linh kiện hoặc phụ tùng được sản xuất từ chất liệu thép không gỉ (inox). Thép không gỉ, hay còn gọi là inox, là một loại hợp kim chứa chủ yếu sắt và có chứa ít nhất 10,5% crom. Inox có đặc tính chống ăn mòn và khá bền, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
Phụ kiện inox bao gồm nhiều loại sản phẩm đa dạng, trong đó có cút inox, côn thu inox, tê inox, nút bịt inox, kép inox, lơ thu inox, măng sông inox, rắc co inox và mặt bích inox.
Các loại phụ kiện inox
Cút inox
Với thiết kế đặc biệt với hai đầu ren và một thân trụ, cho phép nó được vặn chặt vào đầu ống inox hoặc được kết nối với các phụ kiện khác như van, tê, hoặc măng sông inox. Cút inox có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ cao, giúp đảm bảo sự an toàn và khả năng hoạt động ổn định của hệ thống ống.
Cút inox có nhiều kích thước và đường kính khác nhau để phù hợp với các loại ống inox khác nhau và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể. Ngoài ra, cút inox cũng có thể được thiết kế với các đặc tính đặc biệt như có vòng cao su hoặc chống cháy để đáp ứng các yêu cầu riêng biệt của các ứng dụng cụ thể.
Tê inox
Tê inox có thiết kế đặc biệt với ba cánh, trong đó hai cánh được sử dụng để kết nối với hai đoạn ống inox khác nhau và một cánh được sử dụng để kết nối với đoạn ống thứ ba. Thiết kế này cho phép dòng chảy trong hệ thống ống được phân chia thành hai hướng riêng biệt, giúp tăng cường tính linh hoạt và hiệu suất của hệ thống.
Với tính chất chống ăn mòn và độ bền của inox, tê inox có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ cao trong hệ thống ống. Điều này làm cho tê inox trở thành một lựa chọn phổ biến trong việc kết nối các đoạn ống inox và tạo ra sự phân phối dòng chảy hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, hóa chất, thực phẩm và nước uống, dầu khí, và nhiều lĩnh vực khác.
Côn thu inox
Côn thu inox có thiết kế đặc biệt với một hình dạng hình nón, có đầu nhọn và đầu rộng, tạo thành một bề mặt trong hệ thống ống có thể điều chỉnh diện tích đường kính để kiểm soát lưu lượng dòng chảy.
Bằng cách điều chỉnh côn thu inox, người dùng có thể thay đổi diện tích mở của đường ống, từ đó điều chỉnh lưu lượng dòng chảy theo yêu cầu cụ thể.
Măng sông inox
Măng sông inox có thiết kế đặc biệt với hai đầu có ren hoặc flan, giúp dễ dàng kết nối và khóa chặt hai đoạn ống inox. Điều này tạo ra một liên kết vững chắc và không bị rò rỉ, đảm bảo dòng chảy suôn sẻ và hiệu suất cao của hệ thống ống.
Với tính chất chống ăn mòn và độ bền của inox, măng sông inox có thể chịu được môi trường khắc nghiệt và điều kiện làm việc khắc nghiệt. Điều này đảm bảo rằng măng sông inox sẽ không bị ảnh hưởng bởi ăn mòn hoặc gỉ sét và giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống ống.
Khớp nối inox
Khớp nối mềm inox hay khớp nối chống rung, mối nối giảm chấn, mối nối inox 304 là một thiết bị đường ống. Khớp nối mềm inox mang chất liệu cấu tạo từ dòng inox 304 chắc chắn.
Rất thuận lợi lắp đặt cho các hệ thống từ cấp thoát nước bình thường đến các hệ thống hóa chất ăn mòn cao. Chúng có tác dụng đóng mở cơ cấu, ngăn ngừa quá tải, giảm trấn động rung bù sai lệch tâm.
Thông thường, với các hệ thống đường ống dẫn lớn, việc tìm và mua ống nối mềm inox là vô cùng quan trọng. Chúng không chỉ giúp cho đường ống giảm độ rung lắc cơ bản. Mà còn có thể được sử dụng như một đoạn ống dẫn nối.
Khớp nối mềm inox DN200 mang chất liệu 304 có đa dạng các kích thước từ DN15 – DN500. Sẽ đa dạng cho người sử dụng vận hành lắp đặt vào các hệ thống làm việc đa dạng. Dòng khớp nối này, ngoài việc sử dụng kiểu kết nối bích chắc chắn.
Phân loại phụ kiện inox theo vật liệu
Phụ kiện inox 201
Inox 201 là một loại hợp kim thép không gỉ. Nó chứa chủ yếu các thành phần sắt, mangan và nickel, và có tính chất tương tự như inox 304, nhưng với một lượng nickel thấp hơn. Điều này làm cho inox 201 có một số khác biệt về tính chất và ứng dụng so với các loại inox khác.
Phụ kiện inox 201 có một số đặc điểm quan trọng như sau:
- Chống ăn mòn: Có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt trong môi trường ẩm ướt và không có sự tiếp xúc trực tiếp với chất ăn mòn mạnh. Tuy nhiên, nó không chịu được ăn mòn oxy hóa cao như inox 304 hoặc inox 316.
- Dễ gia công: Có độ cứng thấp hơn so với một số loại inox khác, do đó nó dễ dàng được gia công và uốn cong.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao như nội thất, gia dụng, tấm trang trí, các sản phẩm đồ gia dụng và công nghiệp thực phẩm.
- Giá thành: Giá thành thấp hơn so với nhiều loại inox khác, điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng có yêu cầu kinh tế.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng inox 201 không phải là lựa chọn tốt trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt hoặc chứa chất ăn mòn mạnh. Trong những trường hợp này, inox 304 hoặc inox 316 được đánh giá cao hơn vì tính chất chống ăn mòn tốt hơn của chúng.
Phụ kiện inox 304
Inox 304 là một loại hợp kim thép không gỉ rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó là loại inox thuộc dòng Austenitic, chứa khoảng 18-20% crom và 8-10% nickel, cùng với một số các thành phần khác như mangan, silic, và cacbon.
Phụ kiện inox 304 có những đặc tính quan trọng sau đây:
- Chống ăn mòn: Đây là một trong những đặc điểm nổi bật của inox 304. Nó có khả năng chịu ăn mòn cao trong môi trường ẩm ướt, chống oxy hóa và chịu được tác động của nhiều chất ăn mòn. Điều này làm cho inox 304 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến nước, hóa chất, dầu khí, và thực phẩm.
- Độ bền: Có độ bền cao và khả năng chống va đập tốt, giúp nó duy trì hình dạng và tính trạng ban đầu trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao như trong ngành công nghiệp xây dựng, ô tô, và hàng không.
- Dễ gia công: Có khả năng gia công dễ dàng, bao gồm cắt, uốn, hàn và gia công cơ khí khác. Điều này cho phép nó được tạo thành các hình dạng phức tạp và điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
- Vẻ đẹp và tính thẩm mỹ: Có bề mặt bóng sáng và mịn, mang lại một vẻ đẹp tinh tế và sự sang trọng cho các sản phẩm. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành thiết kế nội thất, trang trí và gia dụng.
- Khả năng chịu nhiệt: Có khả năng chịu được nhiệt độ cao đến khoảng 870°C (1600°F) mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt, lò hơi, và các quá trình gia nhiệt.
Phụ kiện inox 316
Inox 316 là một loại hợp kim thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, tương tự như inox 304, nhưng có thêm một lượng nickel và molypden cao hơn. Thành phần chính của inox 316 bao gồm khoảng 16-18% crom, 10-14% nickel và 2-3% molypden.
Phụ kiện inox 316 có những đặc tính quan trọng sau đây:
- Chống ăn mòn: Có khả năng chịu ăn mòn rất cao, đặc biệt là chống ăn mòn từ hóa chất, muối và môi trường nước mặn. Điều này làm cho inox 316 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng tái tạo, xử lý nước và các ứng dụng gần biển.
- Độ bền và độ cứng: Có độ bền và độ cứng cao hơn so với inox 304, giúp nó chịu được tải trọng và áp lực lớn hơn. Điều này làm cho inox 316 phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học mạnh mẽ và độ bền cao như trong ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng cầu, và các bộ phận máy móc chịu áp lực.
- Chống oxy hóa: Có khả năng chống oxy hóa tốt, ngăn chặn quá trình rỉ sét và ăn mòn. Điều này làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn cao và môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt: Có khả năng chịu nhiệt tốt, vượt quá 800°C (1472°F) mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt cao như trong lò hơi, đường ống dẫn nhiệt và các quá trình công nghiệp nhiệt.
- Ứng dụng trong y tế: Được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế, đặc biệt là trong các thiết bị y tế như bộ phận tiếp xúc với cơ thể, dụng cụ phẫu thuật và các thiết bị
Bảng giá phụ kiện inox
Bảng giá khớp nối inox
Tên sản phẩm | Quy cách mm |
Đầu nối | ĐVT | SL | Đơn giá |
Khớp nối mềm 500 (Ống + lưới) inox 298 |
MB 10k sắt | Ống | 1 | 7.350.000 | |
Khớp nối mềm 450 (Ống + lưới) inox 299 |
MB 10k sắt | Ống | 1 | 5.915.000 | |
Khớp nối mềm 400 (Ống + lưới) inox 300 |
MB 10k sắt | Ống | 1 | 5.050.000 | |
Khớp nối mềm 350 (Ống + lưới) inox 301 |
MB 10k sắt | Ống | 1 | 4.515.000 | |
Khớp nối mềm 300 (Ống + lưới) inox 304 |
MB 10k sắt | Ống | 1 | 2.690.000 | |
Khớp nối mềm 250 (Ống + lưới) inox 304 |
MB 10k sắt | Ống | 1 | 1.750.000 | |
Khớp nối mềm 200 (Ống + lưới) inox 304 |
8” x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 1.865.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
6” x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 953.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
5” x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 900.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
4” x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 742.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
3” x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 785.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
2.1/2” x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 670.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
2′ x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 495.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1-1/2′ x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 453.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1-1/4′ x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 345.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1′ x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 288.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
3/4′ x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 225.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1/2′ x 300 | MB 10k sắt | Ống | 1 | 173.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
2′ x 300 | Racco gang ron | Ống | 1 | 512.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1.1/2” x 300 | Racco gang ron | Ống | 1 | 423.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1.1/4” x 300 | Racco gang ron | Ống | 1 | 290.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1” x 300 | Racco gang ron | Ống | 1 | 225.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
3/4” x 300 | Racco gang ron | Ống | 1 | 157.000 |
Khớp nối mềm (Ống + lưới) inox 304 |
1/2” x 300 | Racco gang ron | Ống | 1 | 133.000 |
Bảng giá bích inox
Tên
|
BÍCH Rỗng INOX 304 | |
BS Rỗng | JIS10K Rỗng | |
DN
|
||
15 | 79.000 | 90.000 |
20 | 95.000 | 100.000 |
25 | 105.000 | 128.000 |
32 | 134.000 | 154.000 |
40 | 168.000 | 168.000 |
50 | 186.000 | 192.000 |
65 | 224.000 | 255.000 |
80 | 290.000 | 290.000 |
100 | 320.000 | 320.000 |
125 | 534.000 | 544.000 |
150 | 644.000 | 684.000 |
200 | 839.000 | 930.000 |
250 | 1.296.000 | 1.488.000 |
300 | 1.550.000 | 1.600.000 |
Tên
|
BÍCH ĐẶC INOX 304 | |
DN
|
BS ĐẶC
|
JIS10K ĐẶC
|
15 | 104.000 | 114.000 |
20 | 126.000 | 136.000 |
25 | 146.000 | 164.000 |
32 | 168.000 | 228.000 |
40 | 188.000 | 246.000 |
50 | 220.000 | 290.000 |
65 | 304.000 | 374.000 |
80 | 410.000 | 410.000 |
100 | 450.000 | 564.000 |
125 | 580.000 | 880.000 |
150 | 724.000 | 1.180.000 |
200 | 1.040.000 | 1.510.000 |
250 | 2.280.000 | 2.680.000 |
300 | 3.050.000 | 3.360.000 |
Hình ảnh các loại phụ kiện inox
Bài viết trên đây htvietnamvalve đã giới thiệu chi tiết phụ kiện inox là gì , các loại phụ kiện bằng inox phổ biến và bảng giá cụ thể . Hi vọng bài viết hữu ích với bạn !
Tìm kiếm có liên quan
Phụ kiện inox trang trí
Bảng giá phụ kiện Inox 304
Phụ kiện inox cầu thang
Bảng giá Phụ kiện ống Inox 304
Gia công phụ kiện inox
Phụ kiện inox nhà bếp
Phụ kiện inox 304 tại Hà Nội